專橫跋扈 (Zhuān hèng bá hù)
Imperious and arbitrary; domineering and unreasonable
From link.
Southern Dynasties – Song Dynasty – Fan Ye‘s “Book of the Later Han – Biography of Liang Ji“: The young emperor was intelligent, and he knew that Ji was arrogant. Once during a meeting with his ministers, he glanced at Ji and said: ‘This here is a domineering general.’
During the reign of Emperor Shun of Han, because his younger sister was the empress and his father was a grand marshal, Liang Ji (梁冀) rose higher and higher in rank, and later also became a grand marshal as well.
Liang Ji relied upon his power and influence to commit all kinds of evil, and was also extremely arrogant. One time, his father’s good friend, Lu Fang (吕放), told his father about his many misdeeds. Liang Ji held a grudge and secretly sent someone to assassinate Lu Fang. Later, he framed others [of capital crimes] and subjected innocent people to suffering execution of nine relations.
Liang Ji was so greedy that provincial and county officials must pay him tributes in the form of silver, pearls and other treasures, or else they would be flagrantly accused and arrested. One time, Liang Ji wanted to borrow 50 million [monetary units] from the wealthy Shi Sunfen (士孙奋) by using his horse as collateral, but the latter only lent him 30 million. Liang Ji was furious and falsely accused Shi Sunfen’s mother of stealing his family’s white pearls, resulting in the imprisonment of Shi Sunfen and his brother, whereby all of their property were confiscated.
When Emperor Zhi of Han ascended to the throne, the young emperor knew that Liang Ji was arrogant and loathed him for this. Once in a meeting, Emperor Zhi looked at Liang Ji and said to his ministers: “This here is a domineering general!” Liang Ji was greatly resentful when he heard this. That day, Emperor Zhi died from the poisonous wine prepared by Liang Ji’s men.
Later, Liang Ji’s two sisters, who were the Grand Empress and Empress, both passed away and Consort Liang became Emperor Huan’s favored concubine. Consort Liang’s real name was Deng Mengnu. Her father died when she was young, and her mother, Lady Xuan (宣), remarried Liang Jì (梁紀), a relative of Liang Ji (梁冀). Liang Ji’s wife saw that she was a great beauty, so she adopted her as her goddaughter, changed her last name to Liang, then let her entered the palace where she became a favored concubine. Liang Ji feared that her mother, Lady Xuan, would reveal the truth, so he sent men to assassinate her. But unexpectedly the assassin was discovered and caught by her next door neighbor. After Lady Xuan learned about the situation, she entered the palace and cried to Emperor Huan. At this time, Emperor Huan was [already] very dissatisfied with Liang Ji’s oppresive and tyrannical conduct, so he summoned a couple of ministers over to discuss the matter, whereupon they decided to get rid of Liang Ji. They immediately sent some 1000 imperial guards to encircle Liang Ji’s mansion. Liang Ji and his wife knew that their crime was grave, so they committed suicide that day.
—– VOCABULARY —–
跋扈 bá hù – domineering; bossy
跋 bá – postscript; to trek across mountains [[bạt: vượt, băng, lặn lội; đạp, giẫm; ghì, nắm lại; hoành hành bạo ngược; gót chân; một thể văn]]
扈 hù – retinue [[hỗ: chim “tang hỗ” 桑扈, thứ chim báo tin đến mùa làm ruộng, trồng dâu; tên nước thời xưa, tức “Hữu Hỗ” 有扈, nay thuộc Thiểm Tây 陝西; người giữ việc nuôi ngựa; chức quan thời xưa lo về việc nhà nông; theo sau, hộ vệ; giắt trên mình, mang theo, đeo; ngăn cấm, ngăn giữ; rộng lớn, quảng đại; tươi đẹp, quang thải; ngang ngược, ngạo mạn, vô lễ, như “bạt hỗ” 跋扈 ương ngạnh bướng bỉnh, không chịu quy phục]]
播 bō – to sow; to scatter; to spread; to broadcast [[bá: gieo, vãi; ban bố, tuyên dương; truyền rộng ra; chia ra, phân khai, phân tán; dời đi, đi trốn; dao động]]
冀 jì – (literary) to hope for [[kí: hi vọng, mong cầu; châu “Kí” 冀, một trong chín châu ngày xưa của Trung Quốc, thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南 bây giờ; tên gọi tắt của tỉnh “Hà Bắc” 河北]]
倚仗 yǐ zhàng – to lean on; to rely on [[dựa vào, cậy vào]]
倚 yǐ – to lean on; to rely upon [[ỷ: dựa vào, tựa; cậy; nghiêng về một bên; phối hợp, hòa theo; chỗ dựa vào]]
不良 bù liáng – bad; harmful; unhealthy [[xấu bụng, xấu xa]]
嫁祸 jià huò – to impute; to shift the blame onto someone else
禍, 祸 huò – disaster; misfortune; calamity [[họa: tai vạ, tai nạn; tội; làm hại, gây hại]]
无辜 wú gū – innocent; innocence; not guilty (law)
辜 gū – crime, sin [[cô: tội, vạ, lỗi lầm; làm trái ý, phật lòng, phụ lòng; mổ phanh muông sinh để tế lễ; ngăn, cản; ắt phải]]
贪婪 tān lán – avaricious; greedy; rapacious; insatiable; avid
婪 lán – avaricious [[lam: tham muốn, tham ái]]
必须 bì xū – to have to; must; compulsory; necessarily [[cần phải, cần thiết]]
横加 héng jiā – violently; flagrantly
捉拿 zhuō ná – to arrest; to catch a criminal
捉 zhuō – to clutch; to grab; to capture [[tróc: nắm chặt; bắt, bắt ép]]
抵押 dǐ yā – to provide (an asset) as security for a loan; to put up collateral
押 yā – to mortgage; to pawn; to detain in custody; to escort and protect; (literary) to sign [[áp: kí tên, đóng dấu; giam giữ, bắt giữ; coi sóc vận chuyển; nắm giữ, chưởng quản; đè, chận ép; cầm, đợ, đặt cọc; gieo vần trong thơ phú; đặt tiền đánh cờ bạc; chữ kí hoặc con dấu đóng trên văn kiện hoặc sổ bạ; cái nẹp mành mành]]
奮, 奋 fèn – to exert oneself (bound form) [[phấn: chim dang cánh bắt đầu bay; gắng sức lên; giơ lên; chấn động, rung động; dũng mãnh tiến tới, không sợ chết]]
恼怒 nǎo nù – resentful; angry; to enrage sb
惱, 恼 nǎo – to get angry [[não: tức giận, nổi cáu, bực mình; làm ray rứt, phiền rầy; buồn bực, phiền muộn]]
诬陷 wū xiàn – to entrap; to frame; to plant false evidence against sb
誣, 诬 wū – to accuse falsely [[vu: lừa dối, không mà bảo là có; xằng bậy, hư vọng, không thật]]
紫 zǐ – purple; violet; amethyst; Lithospermum erythrorhizon (flowering plant whose root provides red purple dye); Japanese – murasaki [[tử: sắc tía, sắc tím; dây thao]]
没收 mò shōu – to confiscate; to seize
質, 质 zhí, zhì – character; nature; quality; plain; to pawn; pledge; hostage; to question [[chất: bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính; bẩm tính trời cho; bản tính chất phác; hình vóc, thân thể; cái đích tập bắn; gông, một hình cụ thời xưa; lối văn tự mua bán; lời thề ước; hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại; thật thà, mộc mạc; chí: để một vật hay người làm tin; đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền; lễ vật để bái kiến người trên]]
厌恶 yàn wù – to loathe; to hate; disgusted with sth
厭, 厌 yàn – to loathe [[yếm: no đủ, thỏa mãn; chán ghét, chán ngán; áp: đè ép; yêm: yên; ấp: ướt át]]
惡, 恶 è – evil; fierce; vicious; ugly; coarse; to harm [[ác: tội lỗi, lỗi lầm, hành vi không tốt; bệnh tật; vật dơ bẩn, sự dơ bẩn; phân, cứt; độc, dữ, không tốt; xấu; thô xấu]]
wù – to hate; to loathe; ashamed; to fear; to slander [[ố: ghét, chán; xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận; sợ hãi; hủy báng, gièm pha; xấu hổ; ô: ồ, ô, ôi; sao, làm sao, thế nào; đâu, ở đâu]]
集会 jí huì – to gather; assembly; meeting
鸩酒 zhèn jiǔ – [[rượu độc]]
鴆, 鸩 zhèn – legendary bird whose feathers can be used as poison; poisonous; to poison sb [[trậm: một loài chim rất độc, ngày xưa bảo lấy cánh nó khuấy vào rượu uống thì chết ngay; rượu có chất độc; dùng rượu độc hại người]]
桓 huán – Chinese soapberry (Sapindus mukurossi); big; pillar (old) [[hoàn: cây “hoàn”, lá giống lá liễu; cây nêu, dùng để cắm trên nhà, thành, mồ mả …; cột gỗ ở cửa nhà; tên sông, nay là “Bạch Long giang” 白龍江, phát nguyên ở Cam Túc; tên núi]]
鄧, 邓 dèng – [[tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc; tên huyện]]
干女儿 gān nǚ ér – adopted daughter (traditional adoption, i.e. without legal ramifications)
泄露 xiè lù – to leak (information); to divulge [[tiết lộ, lộ ra, nói ra]]
泄 xiè – to leak (of water or gas); to drip; to drain; to discharge; to leak out; to divulge (secrets); to give vent (to anger, spite etc); to disperse; to reduce [[tiết: thoát, chảy ra ngoài; để lộ ra ngoài; phát ra, trút ra; khinh nhờn]]
隔壁 gé bì – next door; neighbor
隔 gé – to separate; to partition; to stand or lie between; at a distance from; after or at an interval of [[cách: ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt); phân biệt, không tương hợp; xa, cách xa; biệt li; sửa đổi, đổi khác, biến dịch; giới hạn]]
壁 bì – wall; rampart [[bích: bức vách; sườn núi dốc; lũy đắp trong trại quân]]
逮 dǎi – (coll.) to catch; to seize
dài – (literary) to arrest; to seize; to overtake; until [[đãi: kịp, đạt tới; đến, đến với; tiếp tục, liên lụy; bằng với, sánh với; đuổi bắt, tróc nã; bắt giữ; bắt, chụp; thừa lúc, nhân dịp; hồi trước, ngày xưa]]
哭诉 kū sù – to lament; to complain tearfully; to wail accusingly
訴, 诉 sù – to complain; to sue; to tell [[tố: kể, kêu, bảo cho biết, trần thuật; kiện cáo; gièm pha, chê bai; dùng tới]]
罪孽 zuì niè – sin; crime; wrongdoing
孽 niè – son born of a concubine; disaster; sin; evil [[nghiệt: con của vợ thứ hoặc nhánh phụ; chỉ đời sau; tai họa, tai hại; tội ác, nhân ác; chỉ tà khí; người tà ác, bè đảng làm loạn, giặc họa hại; chim bị thương; nói ví là bại tướng; làm hại, gây ra buồn lo; kì thị, hoài nghi; hại, xấu, ác; địa vị đê tiện; ngỗ nghịch, bất hiếu]]