專心致志 (Zhuān xīn zhì zhì)
With single-hearted devotion (idiom)
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=528
Mengzi was a great thinker from the Warring States period, with later generations honoring him as the Second Sage (亞聖). At the time, people were very dissatisfied with the way the King of Qi governed the state, and with the lack of assistance to the King from Mengzi. [In response to these criticisms], Mengzi said: “Don’t blame the King of Qi for not being smart enough! Even the most adaptable creature on earth wouldn’t be able to survive if it is to be exposed to strong sunlight for a day and then left in a freezing place for ten days. My time with the King is limited, and once I take my leave, those treacherous officials and vile characters would come and sway the King’s resolve, so I figure what would be the use of those budding virtues that I planted in the King’s mind? Let’s take the techniques and strategies in the game of Go as an example: these are mere minor skills, yet if we supposed a player does not put his heart and mind into practicing the craft, he will not be able to reach (realize) its subtlety. Yi Qiu (弈秋) is a nationally renowned Go player, if we ask him to teach Go to two men, one who puts his heart and will [into practicing], who concentrates his mind and listens to the instructions of the teacher; while the other has his concentration wanders elsewhere, always thinking about whether there will be a large bird flying by, and then how to draw his bow to shoot down the bird, and so on and so forth. Although both men studied Go at the same time, their outcomes surely must be different. Is it because his intelligence does not match other men’s? Not so, it is only because he did not concentrate on learning and practicing!” Later, this became an idiom and is used to describe someone concentrating his mind and focusing his thoughts on a matter.
—– VOCABULARY —–
輔佐 fǔ zuǒ – to assist (usually a ruler)
輔 fǔ – to assist; to complement; auxiliary [[phụ: xương má; đòn gỗ kèm hai bên xe; tên quan, như quan “sư” 師, quan “bảo” 保, quan “nghi” 疑, quan “thừa” 丞 gọi là “tứ phụ” 四輔 (nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy); chỗ đất giáp nhau; giúp]]
佐 zuǒ – to assist; assistant; aide; to accompany [[tá: giúp; phụ với người khác ăn uống, khuyến ẩm, phối thực; người giúp đỡ, người phụ trợ; phó, thứ hai, ở địa vị phụ trợ]]
曝晒 pù shài – to expose to strong sunlight
曝 pù – to air; to sun [[bộc: phơi nắng]]
暴 bào – sudden; violent; cruel; to show or expose; to injure [[bạo: hung dữ, tàn ác; vội, chợt đến; làm hại; bắt bằng tay không; bộc: phơi, bày ra]]
晒 shài – (of the sun) to shine on; to bask in (the sunshine); to dry (clothes, grain etc) in the sun; (fig.) to expose and share (one’s experiences and thoughts) on the Web (loanword from “share”); (coll.) to give the cold shoulder to [[sái: phơi nắng cho khô]]
存活 cún huó – to survive (a serious accident); survival
動搖 dòng yáo – to sway; to waver; to rock; to rattle; to destabilize; to pose a challenge to [[dao động, lung lay; không quyết đoán]]
萌生 méng shēng – to burgeon; to produce; to conceive; to be in the initial stage
萌 méng – to sprout; to bud; to have a strong affection for (slang); adorable (loanword from Japanese 萌え moe, slang describing affection for a cute character) [[manh: mầm cây cỏ; điềm, dấu hiệu, mầm mống của sự vật sắp phát sinh; người dân, nhân dân; nẩy mầm; sinh ra, xảy ra; bừa cỏ]]
念頭 niàn tou – thought; idea; intention
圍棋 wéi qí – the game of Go
弈 yì – ancient name for go (Chinese board game) [[dịch: đánh cờ, như “dịch” 奕]]
教導 jiào dǎo – to instruct; to teach; guidance; teaching [[dạy dỗ, dạy học]]
心不在焉 xīn bù zài yān – absent-minded; preoccupied; inattentive; with one’s thoughts wandering
焉 yān – where; how [[yên: chỉ thị đại danh từ – đó, ở đó, vào đó, như “tâm bất tại yên” 心不在焉 tâm hồn ở những đâu đâu; nghi vấn đại danh từ – ở đâu, nơi nào?; sao mà, há; mới, thì mới (biểu thị hậu quả); từ ngữ khí, đặt cuối câu – (1) biểu thị khẳng định, (2) biểu thị nghi vấn, (3) biểu thị cảm thán; đặt sau hình dung từ hay phó từ – biểu thị trạng thái]]
播报 bō bào – to announce; to read (the news)
播 bō – to sow; to scatter; to spread; to broadcast [[bá: gieo, vãi; ban bố, tuyên dương; truyền rộng ra; chia ra, phân khai, phân tán; dời đi, đi trốn; dao động]]
罕 hǎn – rare [[hãn: lưới bắt chim; tên một loại cờ xí thời xưa; ít có, hiếm]]
哉 zāi – (exclamatory or interrogative particle) [[tai: mới, vừa mới; biểu thị cảm thán – thay, vậy thay; biểu thị nghi vấn hoặc phản vấn – sao, đâu; khẳng định ngữ khí – chứ, đấy]]
奕 yì – abundant; graceful [[dịch: to, lớn; tốt đẹp; tích lũy, chồng chất, nhiều đời; quen, thuần thục; cuộc cờ]]
弈 yì – ancient name for go (Chinese board game) [[dịch: đánh cờ]]
誨, 诲 huì – to teach; to instruct; to induce [[hối: dạy bảo, khuyên răn; xúi giục, dẫn dụ]]
惟 wéi – -ism; only [[duy: mưu nghĩ; chỉ (có một); tuy, dù]]
鸿鹄 hóng hú – swan; person with noble aspirations
繳, 缴 jiǎo – to hand in; to hand over; to seize [[chước: dây buộc sau mũi tên, để tiện tìm ra vật săn bắn được hoặc rút mũi tên về, như Mạnh Tử 孟子: “Tư viên cung chước nhi xạ chi” 思援弓繳而射之 (Cáo tử thượng 告子上) Hãy nghĩ tới việc giương cung lắp tên (có dây buộc) mà bắn; kiểu: nộp; quẫy, quật; quấn quanh, ràng rịt]]
俱 jù – entirely; without exception; (literary) to be together; to be alike [[câu: đi cùng, đi theo; đều, cùng]]
藝, 艺 yì – skill, art [[nghệ: nghề, tài năng, kĩ thuật; đời xưa cho “lễ” 禮, “nhạc” 樂, “xạ” 射 bắn, “ngự” 御 cầm cương cưỡi ngựa, “thư” 書 viết, “số” 數 học về toán: là “lục nghệ” 六藝; văn chương; hạn độ, giới hạn; trồng]]
擅长 shàn cháng – to be good at; to be expert in
擅 shàn – without authority; to usurp; to arrogate to oneself; to monopolize; expert in; to be good at [[thiện: chuyên; chiếm cứ; sở trường, thạo về; tự tiện, tự ý]]
慕名 mù míng – to admire sb’s reputation; to seek out famous person or location
慕 mù – to admire [[mộ: nhớ, nghĩ; yêu, mến; đòi khóc, kêu khóc (như trẻ con quấn quýt theo cha mẹ); bắt chước, mô phỏng; tổng quát, đại khái]]
讲课 jiǎng kè – teach; lecture
講, 讲 jiǎng – to speak; to explain; to negotiate; to emphasize; to be particular about; as far as sth is concerned; speech; lecture [[giảng: hòa giải, thương nghị; dùng lời nói cho hiểu rõ nghĩa, thuyết minh; nói, bàn, kể, trình bày; chú ý, chú trọng; xét, so sánh cao thấp; mưu toan]]
实际 shí jì – reality; practice; practical; realistic; real; actual [[thực tế]]
際, 际 jì – border; edge; boundary; interval; between; inter-; to meet; time; occasion; to meet with (circumstances) [[tế: biên, ven, bờ, ranh giới; lúc, dịp, trong khoảng (hai thời điểm trước sau giao tiếp); giữa, bên trong; cơ hội, vận hội; giao tiếp, hội họp; vừa gặp, gặp gỡ]]
呆 dāi – foolish; stupid; expressionless; blank; to stay [[ngai: ngu xuẩn, đần độn; không linh lợi, thiếu linh mẫn; ngây dại, ngẩn ra]]
窗 chuāng – shutter; window [[song: cửa sổ]]
混 hún – confused; dirty; to mix; muddy
hùn – to mix; to mingle; muddled; to drift along; to muddle along; to pass for; to get along with sb; thoughtless; reckless [[hỗn: thế nước lớn; đục, ô trọc, không trong sạch; trộn; giả mạo, lừa gạt, làm gian dối; làm cẩu thả, làm bừa bãi; lộn xộn, lung tung; cổn, như “cổn cổn” 混混 cuồn cuộn]]
相差 xiāng chà – to differ; discrepancy between
悬殊 xuán shū – widely different; large disparity
懸, 悬 xuán – to hang or suspend; to worry; public announcement; unresolved; baseless; without foundation [[huyền: treo, treo lơ lửng; lo nghĩ canh cánh không yên; công bố; cheo leo, lơ lửng trên cao; dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được; cách xa; sai biệt, khác nhau rất nhiều; không thật, không có căn cứ]]
殊 shū – different; unique; special; very; (classical) to behead; to die; to cut off; to separate; to surpass [[thù: chém đầu, giết chết; cắt đứt, đoạn tuyệt; quá, hơn; phân biệt, khu biệt; khác, bất đồng; đặc biệt, khác thường, dị thường; quyết, nhất quyết; rất, lắm, cực kì; còn, mà còn]]