自慚形穢 (Zì cán xíng huì)
(1) to feel ashamed of one’s inferiority (idiom)
(2) to feel inferior
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=210
“Ashamed of one’s own filthy appearance (自慚形穢)” was originally “Realization of my filthy appearance (覺我形穢)”. Historical records narrated that Wei Jie (衛玠) of the Jin Dynasty had a handsome appearance. He was well-known for his good looks, where everyone who had seen him believed that he was chiseled from a jade (e.g. very beautiful / handsome), so in this way people often competed with one another to get a chance to catch a glimpse of his appearance. “A New Account of the Tales of the World – Looks and Demeanor (世說新語.容止)” recorded the following story: General of the Cavalry Wang Ji (王濟) was Wei Jie’s maternal uncle. He was handsome in appearance and candid in manner, but paled in comparison to his nephew Wei Jie, so [much so that] Wang Ji often couldn’t help but lament: “The crown jewel is next to me, and thus I realized my own filthy appearance (珠玉在側,覺我形穢)!”. The idiom “Ashamed of one’s own filthy appearance” evolved from this story, which originally indicated the shameful feeling when one’s appearance and manners were inferior to that of others. Later on, it generally refers to being ashamed of one’s inferiority in comparison to others [which are not restricted to just looks and manners].
—– VOCABULARY —–
慚 cán – ashamed [[tàm: hổ thẹn]]
穢 huì – dirt; filth [[uế: cỏ xấu, cỏ dại; sự nhơ bẩn, vật nhơ bẩn, vết xấu; người gian ác, xấu xa; dơ, bẩn, không sạch sẽ; xấu xa, xấu xí; phiền tạp, tạp loạn; làm ô uế, bôi bẩn]]
衛 wèi – to guard; to protect; to defend; health [[vệ: bảo hộ, phòng thủ; thừa thị, thị phụng; che, đóng; tên một nước thời Chu; người giữ việc phòng hộ; ngày xưa gọi nơi đóng binh canh giữ ở biên giới là “vệ”; một loại y phục ngày xưa; lông mao bên cạnh mũi tên; tên gọi khác của con lừa; chân tay, tứ chi; bề ngoài của sự vật; tên sông; sắc, nhọn]]
玠 jiè – jade tablet indicating rank [[giới: cái khuê lớn bằng ngọc (một loại đồ dùng bằng ngọc thời xưa)]]
逸 yì – to escape; leisurely; outstanding [[dật: chạy trốn; xổng ra; mất, tán thất; thả, phóng thích; phóng túng, phóng đãng; đi ẩn trốn, ở ẩn; vượt hẳn bình thường, siêu quần; rỗi nhàn, an nhàn; nhanh, lẹ; lầm lỗi; người ở ẩn]]
目睹 mù dǔ – to witness; to see at first hand; to see with one’s own eyes
睹 dǔ – to observe; to see [[đổ: thấy]]
容止 róng zhǐ – looks and demeanor
一則 yī zé – on the one hand
驃 piào – white horse [[phiếu: ngựa vàng đốm trắng; mạnh mẽ, dũng mãnh; dáng ngựa chạy nhanh
濟 jì – to cross a river; to aid or relieve; to be of help [[tế: qua sông, sang ngang; làm được việc, nên, xong; cứu giúp; bến đò, chỗ lội sang]]
舅舅 jiù jiu – mother’s brother; maternal uncle
舅 jiù – maternal uncle [[cữu: cậu, anh em với mẹ gọi là “cữu”; cha chồng; chồng gọi cha vợ là “ngoại cữu” 外舅; các anh em vợ cũng gọi là “cữu”]]
爽朗 shuǎng lǎng – clear and bright (of weather); straightforward; candid; open
爽 shuǎng – bright; clear; crisp; open; frank; straightforward; to feel well; fine; pleasurable; invigorating; to deviate [[sảng: sáng; khoan khoái, dễ chịu; rõ ràng, sáng suốt; khoáng đạt, hào phóng; “sảng nhiên” 爽然 ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ; hư hỏng, bại hoại, tổn hại; lỡ, mất, sai lệch; đặt đầu câu]]
朗 lǎng – clear; bright [[lãng: sáng, rực rỡ; to tiếng, lanh lảnh, sang sảng]]
外甥 wài shēng – sister’s son; wife’s sibling’s son [[cháu trai bên họ ngoại]]
甥 shēng – sister’s son; nephew [[sanh: cháu ngoại; cháu gọi bằng cậu; chàng rể]]
相較 xiāng jiào – to compare
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giác: cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước; ganh đua; giếu, giảo: so sánh; khái lược, đại khái; hiệu số; khá, tương đối; rõ rệt, rành rành]]
相形見絀 xiāng xíng jiàn chù – pale by comparison (idiom)
絀 chù – crimson silk; deficiency; to stitch [[truất: giáng chức, bãi chức; thiếu, không đủ]]
側 cè – the side; to incline towards; to lean; inclined; lateral; side [[trắc: bên; nghiêng; ở vào, náu mình; bên cạnh, phụ, lẽ; hèn, dốt; lóm, lấm lét]]
羞愧 xiū kuì – ashamed
羞 xiū – shy; ashamed; shame; bashful; delicacies [[tu: dâng đồ ăn, hiến dâng; tiến dụng, tiến cử; lấy làm xấu hổ; chế giễu, làm cho mắc cở; sỉ nhục, làm nhục; sợ, ngại; đồ ăn ngon; sự nhục nhã; vẻ thẹn thùng, mắc cở]]
愧 kuì – ashamed [[quý: lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ; làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn; phụ lòng; hổ thẹn, xấu hổ]]
泛 fàn – to float; to be suffused with; general; extensive; non-specific; flood; pan- (prefix) [[phiếm: trôi nổi, bồng bềnh, lênh đênh; hiện ra, bốc lên; tràn, ngập; lật, lật đổ; thua, bại; không thiết thực; ố, bẩn, ô nhiêm; không chuyên chỉ vào một sự gì nhất định; rộng khắp, phổ biến]]
播报 bō bào – to announce; to read (the news)
播 bō – to sow; to scatter; to spread; to broadcast [[bá: gieo, vãi; ban bố, tuyên dương; truyền rộng ra; chia ra, phân khai, phân tán; dời đi, đi trốn; dao động]]
风姿 fēng zī – good looks; good figure; graceful bearing; charm [[phong tư, phong thái]]
姿 zī – beauty, disposition, looks, appearance [[tư: dáng dấp, dung mạo; tính chất trời phú cho]]
輒, 辄 zhé – then; at once; always; (archaic) luggage rack on a chariot [[triếp: ván hai bên xe ngày xưa; mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy; liền, tức thì, ngay]]
概括 gài kuò – to summarize; to generalize; briefly
概 gài – general; approximate [[khái: cái gạt, khí cụ ngày xưa, khi đong lường ngũ cốc, dùng để gạt ngang; cái chén đựng rượu; độ lượng, phẩm cách; tình huống sơ lược, đại khái; gạt phẳng; bao quát, tóm tắt; đại khái, ước lược; đại thể, đại lược; đều, nhất loạt]]
括 kuò – to enclose; to include [[quát: bao, chứa; buộc, bó, kết; tìm tòi, sưu tầm, gom lại; đến; làm; mũi cái tên]]
待人接物 dài rén jiē wù – the way one treats people
頗, 颇 pō – rather; quite; considerably; oblique; inclined; slanting [[pha: lệch, không bằng phẳng; phả: có phần, hơi; rất, lắm; dùng chung với “bất” 不 hoặc “phủ” 否 đế biểu thị nghi vấn: có … không?; không thể]]
眉清目秀 méi qīng mù xiù – pretty; with delicate features
翩翩 piān piān – elegant; graceful; smart; to dance lightly [[bay vùn vụt]]
翩 piān – to fly fast [[phiên: bay nhanh; bay bổng, uyển chuyển, phiêu hốt; thung dung, phong lưu, tiêu sái]]
简直 jiǎn zhí – simply; at all; practically
惊呆 jīng dāi – stupefied; stunned
呆 dāi – foolish; stupid; expressionless; blank; to stay [[ngai: ngu xuẩn, đần độn; không linh lợi, thiếu linh mẫn; ngây dại, ngẩn ra]]
塊, 块 kuài – lump (of earth); chunk; piece; classifier for pieces of cloth, cake, soap etc.; (coll.) classifier for money and currency units [[khối: hòn đất, khối đất; hòn, tảng, cục, khoảnh; đồng bạc; lượng từ – cục, hòn, miếng, khoảnh; một lượt, một loạt]]
围观 wéi guān – to stand in a circle and watch
擠, 挤 jǐ – to crowd in, to cram in, to force others aside, to press, to squeeze, to fund (time in one’s busy schedule) [[tễ: tụ tập đông đúc, dồn lại một chỗ; gạt, đẩy, chen, lách; bóp, nặn, vắt, vặn; chật ních, đông nghẹt]]
擁, 拥 yōng – to hold; to embrace; to wrap around; to gather around (sb); to throng; to swarm; to support [[ủng: ôm; cầm; bao quanh, vây quanh; tụ tập, tập họp; hộ vệ, giúp đỡ; chiếm hữu, chiếm cứ; ngăn trở, che lấp; lấy đất hoặc chất màu mỡ vun bón rễ cây; ứ đọng, đình trệ; không làm được gì cả, vô dụng]]
轰动 hōng dòng – to cause a sensation; to create a stir in (a place); commotion; controversy
轟, 轰 hōng – explosion; bang; boom; rumble; to attack; to shoo away; to expel [[oanh: ầm, oành, sầm sầm, xình xịch, tiếng một đoàn xe đi; vang lừng; nổ, bắn; xua, đuổi]]
亲戚 qīn qi – a relative (i.e. family relation)
戚 qī – grief; sorrow; relative; parent; battle-axe [[thích: thân thuộc; cái “thích”, một loại khí giới ngày xưa, tức là “phủ” 斧 cái búa, cũng dùng để múa; buồn rầu, bi ai; thân gần; giận dữ, phẫn nộ; cấp bách, kíp gấp]]
出众 chū zhòng – to stand out; outstanding
眾, 众 zhòng – many; numerous; crowd; multitude [[chúng: đông, nhiều; thường, bình phàm, phổ thông; mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật]]
推辞 tuī cí – to decline (an appointment, invitation etc) [[từ chối, khước từ]]
辭, 辞 cí – to resign; to dismiss; to decline; to take leave; ballad (archaic poetic genre) [[từ: lời biện tụng; lời nói, văn; tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở, Khuất Nguyên 屈原 là một tác gia tiêu biểu. Về sau gọi là “từ phú” 辭賦 hay “từ” 辭; báo cho biết, cáo tri; biện giải, giải thuyết; cáo biệt, từ giã, chia tay; sai khiến; không nhận, khoái thác; trách móc, khiển trách, quở; thỉnh, thỉnh cầu; cho thôi việc, bãi bỏ]]
称赞 chēng zàn – to praise; to acclaim; to commend; to compliment
讚, 赞 zàn – to praise [[tán: khen ngợi; giúp]]
透彻 tòu chè – penetrating; thorough; incisive
透 tòu – to penetrate; to pass through; thoroughly; completely; transparent; to appear; to show [[thấu: suốt qua, lọt qua; hiểu rõ, thông suốt; tiết lộ, báo ngầm cho biết; hiển lộ, tỏ ra; quá, rất, hẳn, hoàn toàn]]
徹, 彻 chè – thorough; penetrating; to pervade; to pass through [[triệt: thông, suốt, thấu; trừ khử, bỏ; hủy hoại, phá hủy; lấy, bóc; canh tác, làm; tuân theo; thôi, hết, dứt; thuế “triệt”, ngày xưa, theo chế độ thuế ruộng nhà Chu, cứ thu được mười phần, thì phải nộp thuế một phần]]
嘻 xī – laugh; giggle; (interjection expressing admiration, surprise etc) [[hi: như “hi hi” 嘻嘻 hi hi (tiếng cười); ôi, ồ, v.v.]]
抵 dǐ – to press against; to support; to prop up; to resist; to equal; to balance; to make up for; to mortgage; to arrive at; to clap (one’s hands) lightly (expressing delight) [[để: chắn, chặn; mạo phạm, xúc phạm; chống cự; đáng, ngang bằng; đến; quẳng, ném; đại khái]]
熠熠 yì yì – glistening; bright
熠 yì – to glow; to flash [[dập: sáng, lấp lánh, rực rỡ]]